Tiêu chuẩn Châu Âu EN71-3 : 2013 + A1:2014
Tiêu chuẩn Châu Âu EN71-3 : 2013 + A1:2014
EN 71-3 được thiết kế để đánh giá sự di chuyển của một số hóa chất vào cơ thể nếu một đồ chơi hoặc các thành phần của một món đồ chơi đã được nuốt bởi một đứa trẻ.
Tiêu chuẩn Châu Âu đánh giá sự di chuyển của các nguyên tố này bằng cách nhúng đồ chơi vào một axit được thiết kế để biểu thị axit dạ dày trong hai giờ. Sau thời gian này, axit được đo phân tích để xem các hóa chất như chì, cadmium, thủy ngân và các chất khác được liệt kê dưới đây có hiện diện hay không. Nếu có mặt, điều này có nghĩa là chúng đã 'di cư' từ đồ chơi sang axit và như vậy điều này phản ánh một mối nguy hiểm tiềm ẩn cho đứa trẻ.
Trong năm 2013 tiêu chuẩn đã được sửa đổi hoàn toàn, số lượng các yếu tố tăng từ 8 lên 19, với các ba loại cấp độ giới hạn khác nhau tương ứng với các loại đồ chơi khác nhau, theo bảng bên dưới:
Sơn an toàn cho đồ chơi gỗ của ETA đạt tiêu chuẩn Châu Âu EN71-3 : 2013 + A1:2014.
EN 71-3 được thiết kế để đánh giá sự di chuyển của một số hóa chất vào cơ thể nếu một đồ chơi hoặc các thành phần của một món đồ chơi đã được nuốt bởi một đứa trẻ.
Tiêu chuẩn Châu Âu đánh giá sự di chuyển của các nguyên tố này bằng cách nhúng đồ chơi vào một axit được thiết kế để biểu thị axit dạ dày trong hai giờ. Sau thời gian này, axit được đo phân tích để xem các hóa chất như chì, cadmium, thủy ngân và các chất khác được liệt kê dưới đây có hiện diện hay không. Nếu có mặt, điều này có nghĩa là chúng đã 'di cư' từ đồ chơi sang axit và như vậy điều này phản ánh một mối nguy hiểm tiềm ẩn cho đứa trẻ.
Trong năm 2013 tiêu chuẩn đã được sửa đổi hoàn toàn, số lượng các yếu tố tăng từ 8 lên 19, với các ba loại cấp độ giới hạn khác nhau tương ứng với các loại đồ chơi khác nhau, theo bảng bên dưới:
Element | Migration limit | ||
Category I mg/kg |
Category II mg/kg |
Category III mg/kg |
|
Dry. brittle. powder like or pliable materials | liquid or sticky |
Scraped off materials (includes coatings. plastics. textiles. paper. glass. metal. wood) | |
Aluminium | 5,625 | 1,406 | 70,000 |
Antimony | 45 | 11.3 | 560 |
Arsenic | 3.8 | 0.9 | 47 |
Barium | 1,500 | 375 | 18,750 |
Boron | 1,200 | 300 | 15,000 |
Cadmium | 1.3 | 0.3 | 17 |
Chromium(III) | 37.5 | 9.4 | 460 |
Chromium(VI) | 0.02 | 0.005 | 0.2 |
Cobalt | 10.5 | 2.6 | 130 |
Copper | 622.5 | 156 | 7,700 |
Lead | 13.5 | 3.4 | 160 |
Manganese | 1,200 | 300 | 15,000 |
Mercury | 7.5 | 1.9 | 94 |
Nickel | 75 | 18.8 | 930 |
Selenium | 37.5 | 9.4 | 460 |
Strontium | 4,500 | 1,125 | 56,000 |
Tin | 15,000 | 3,750 | 180,000 |
Organic tin | 0.9 | 0.2 | 12 |
Zinc | 3,750 | 938 | 46,000 |
Sơn an toàn cho đồ chơi gỗ của ETA đạt tiêu chuẩn Châu Âu EN71-3 : 2013 + A1:2014.
Tags: sơn đồ chơi gỗ, son do choi go, sơn an toàn cho đồ chơi trẻ em, sơn an toàn cho đồ dùng trẻ em, sơn an toàn, sơn NC, sơn không độc, sơn đạt chuẩn EN71-3, sơn không độc cho đồ chơi, sơn gỗ an toàn, sơn gỗ không độc, QCVN 3:2017/BKHCN, EN71-3 : 2013 + A1:2014